Thông Báo Công Khai hoạt động giáo dục của nhà trường

Thứ năm - 09/10/2025 09:18
Kính gửi quý phụ huynh, học sinh và cộng đồng,Theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công khai các nội dung giáo dục, Trường Tiểu học Cao Viên I xin trân trọng thông báo và công khai các thông tin liên quan đến tổ chức, hoạt động, tài chính và các kế hoạch phát triển của nhà trường.Thông tin công khai bao gồm:Tên trường, địa chỉ và các thông tin liên quan đến hoạt động giáo dục;Cơ cấu tổ chức, lãnh đạo, đội ngũ giảng viên;Các nội dung tài chính liên quan đến học phí, lệ phí và các khoản thu chi khác;Báo cáo thường niên của nhà trường.Mọi thông tin được công khai trên website của trường và sẵn sàng để cộng đồng có thể tham khảo. Chúng tôi cam kết đảm bảo tính minh bạch, rõ ràng và dễ dàng tiếp cận cho tất cả các bên liên quan.Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và phối hợp của quý phụ huynh và học sinh.Trân trọng!
UBND XÃ BÌNH MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO VIÊN I Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Số:187/BC-THCVI Bình Minh , ngày 12 tháng 8 năm 2025

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
(Theo thông tư 09 ngày 03/6/2025 của Bộ Giáo dục và Đạo tạo về công khai)

I.CÔNG KHAI VỀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1.Kết quả đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường năm học 2024 - 2025.
Nộ dung đánh giá TS HS Năm 2024 - 2025
Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1.Đánh giá
phẩm chất
Yêu nước 871 529 60.7 342 39.3 0 0.0
Nhân ái 871 511 58.7 360 41.3 0 0.0
Chăm chỉ 871 432 49.6 439 50.4 0 0.0
Trung
thực
871 482 55.3 386 44.3 0 0.0
Trách
nhiệm
871 446 51.2 425 48.8 0 0.0
2. Đánh giá năng lực              
*Năng lực chung Tự chủ và
Tự học
871 411 47.2 459 52.7 0 0.0
Giao tiếp
và hợp tác
871 414 47.5 457 52.5 0 0.0
GQVĐ
và sáng tạo
871 478 54.9 492 56.5 0 0.0
*Năng lực  đặc thù Ngôn ngữ 871 411 47.2 450 51.7 1 0.1
Tính toán 871 433 49.7 436 50.1 2 0.2
Khoa học 871 403 46.3 468 53.7 0 0.0
Thẩm mỹ 871 388 44.5 483 55.5 0 0.0
Thể chất 871 403 46.3 468 53.7 0 0.0
Tin học 543 228 42.0 315 58.0 0 0.0
Công
nghệ
543 224 41.3 319 58.7 0 0.0

- Kết quả khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh vượt trội ( tiêu biểu)
 
Học sinh khen thưởng cấp trường 2024- 2025
SL %
1 Hoàn thành Xuất sắc 196 22,5
2 Học sinh tiêu biểu 81 9,3
3 Học sinh được xét hoàn thành chương trình lớp học đạt 864 99,2
4 Học sinh hoàn thành chương trình
tiểu học
183 96,3
-Học sinh đạt giải cấp huyện
 
Môn thi 2024- 2025
học sinh giỏi Tổng Nhất Nhì Ba KK
Thi viết chữ đẹp 12 4 4 4  
Thi đấu trường Toán học 95 13 18 25 39
Violimpic Tiếng Anh 5     5  
 Violimpic  Toán ( Tiếng việt)          
Thi Vioedu Tiếng Anh 21   2 3 18
Hùng biện Tiếng Anh 1   1    
Violimpic Toán ( Tiếng anh)          
Violimpic  Tiếng việt          
Violimpic  lịch sử          
Rung chuông vàng cấp huyện lớp 4,5 20 1 1 4 14
Thi tuyên truyền lịch sử địa phương; Sứ giả du lịch 1     1  
Vẽ tranh ,  vẽ tranh ATGT 7 1 1 4 1
Chiến sĩ nhỏ  ĐB, Kể chuện BH 1     1  
Vẽ tranh          
Bật xa 1     1  
Cờ vua, cờ tướng 2 1   1  
Kéo co          
Nhảy bao bố          
Khiêu vũ thể thao          
Chạy 60m 1     1  
Thi kĩ năng sống; An toàn GT 4 1 1 2 4
Tổng giải  toàn trường 172 21 29 52 72
-HS đạt giải thành phố, giải quốc gia năm học 2024 – 2025
 
Môn thi Tổng số giải 2024  - 2025
học sinh giỏi Nhất Nhì Ba KK
KNS  và violimpic   Không tổ chức thi
Violimipic ( .T việt )   Không tổ chức thi
Violimipic ( lịch sử)   Không tổ chức thi
Đấu trường toán học  4       4
Tổng 4       4

II . CÔNG KHAI VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ
  1. Tổng số cán bộ, giáo viên, công nhân viên: 44; Biên chế: 32;  Hợp đồng: 12
Đội ngũ             Tổngsố CBGV, NV Trình độ
            CBGV thuộc diện biên chế            Hợp đồng
         T.sĩ            ĐH           CĐ          TC            PT          T.sĩ            ĐH           CĐ          TC            PT
Hiệu trưởng              1             1                  
pp        P. Hiệu trưởng              1              1                
    GV cơ bản                24                15              3                   5            1    
       GV Mĩ thuật            1              1                
        GV Âm nhạc            2               2                
       GV Thể dục            2               2                
GV Ngoại ngữ            2               2                
       GV Tin học            1               1                
            Tổng phụ trách            0                0                
      Nhân viên             10               2                  1                1            2               4

2. Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên và cán bộ quản lý năm học 2024 - 2025.
  - Đánh giá về chuẩn nghề nghiệp:

 

Năm học
        Đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp
Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  SL % SL % SL % SL %
2024 - 2025 28 90,6 3 9,4 (Giáo viên tự đánh giá)
                 
   
3. Đánh giá xếp loại viên chức, lao động hợp đồng, Lao động tiên tiến, chiến sĩ thi đua  cấp cơ sở.

 

Năm
học

Xếp loại  viên chức, lao động hợp đồng
Lao động
Tiên tiến
Chiến sĩ
thi đua
cấp CS
HT XS   NV HTT  NV HT  NV Không
HT NV
   
SL SL % % SL % SL % SL % SL %
2024 -2024 - 2025 7 19,4 31 80,6 0 0 0 0 35 92 7 20,0


III. CÔNG KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
về cơ sở vật chất  19.704 m2 (trong đó đã có diện tích đã có sổ đỏ 4.704 m2 ( điểm trường cũ); Diện tích chưa có sổ đỏ 15.000 m2  ( điểm trường mới).

 
STT Các hạng mục công trình
Số
phòng
hiện

Diện tích
….. m2

Số phòng
đang xây
mới

Số
phòng
còn
thiếu
nhưng
đã

theo DA
Ghi
chú
A Tổng diện tích nhà trường   19.704 m2      
  Diện tích sân chơi   6193 m2      
  Diện tích bãn tập   350  m2      
B Khối phòng hành chính quản trị          
1 Phòng Hiệu trưởng 1 24,5      
2 Phòng Phó HT 1 24,5      
3 Văn phòng 1        
4 Phòng bảo vệ 2 30,0      
5 Khu vệ sinh giáo viên 3 78,0      
6 Khu để xe giáo viên 1 50,0      
C Khối phòng học tập          
1 Phòng học 24 1692      
2 Phòng học bộ môn Âm nhạc 0 87      
3 Phòng học bộ môn Mỹ thuật 0 87      
4 Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ 0 87      
5 Phòng học bộ môn Tin học 3 144      
6 Phòng học bộ môn Ngoại ngữ 0        
7 Phòng đa chức năng 1 54,0      
D Khối phòng hỗ trợ học tập          
1 Thư viện 2 93,0      
2 Phòng thiết bị giáo dục 1 50      
3 Phòng tư vấn học đường và hỗ
trợ giáo dục học sinh KT
0        
4 Phòng Đội Thiếu niên 1 27,5      
5 Phòng truyền thống 1 27,0      
E Khối phụ trợ          
1 Phòng họp 1 76,5      
2 Phòng Y tế 2 50      
3 Nhà kho 1 25      
4 Khu để xe học sinh 2 136      
5 Khu vệ sinh học sinh 6 168      
6 Phòng nghỉ giáo viên 2 50,0      
7 Phòng giáo viên 10 lớp 1 phòng 0        
8 Sân trường   6193      
9 Sân thể dục thể thao 1 892,5      
10 Nhà đa năng 1 631,8      
11 Khối phục vụ sinh hoạt          
1 Nhà bếp 1 134,5      
2 Kho bếp 3 30,0      
3 Nhà ăn 1 134,5      
4 Nhà ở nội trú 0        
5 Phòng quản lý học sinh 0        
6 Phòng sinh hoạt chung 0        
7 Sân trường 2 6193      

Tình trạng cơ sở vật chất: Đạt chuẩn
IV. CÔNG KHAI VỀ TÀI CHÍNH
1. Học phí: Không
2. Dự kiến các khoản thu trong năm học:
- Tiền ăn học sinh: 1 bữa trưa mức trần 30.000 đồng/ 1 bữa ( Trong đó có 20,000đ thành phố hỗ trợ, còn 10.000 đồng phụ huynh học sinh đóng)
- Dịch vụ chăm sóc bán trú: 235.000 đồng/1 học sinh/1 tháng.
- Tiền thiết bị phục vụ bán trú ( công cụ, dụng cụ vật dụng dùng chung, và đồ dùng cá nhân phục vụ cho bán trú) 133.000 đồng/ học sinh/ năm
- Dịch vụ uống nước học sinh: 12.000 đồng
- Giáo dục kĩ năng sống: 1 tiết/ tuần:   60.000đồng/ học sinh/tháng
- Giáo dục STEM    1tiết/ tuần :          100.000/ đồng/ học sinh/ tháng ( trong đó tiền học 60.000 đồng và 40.000 đồng là tiền học liệu, đồ dùng học sinh, thiết bị phụ vụ dạy học)
- Tiếng anh tự chọn  lớp 1,2:  2 tiết/ tuần                   150.000 đồng/ 1HS trên tháng
- Tiếng Anh lớp 3,4,5:            1tiết                              100,000 đồng/ 1HS / tháng
- Dạy Tiếng Anh thông qua môn học Toán lớp 1,2,3:   170.000đ/ tháng
-Enet việt (sổ liên lạc điện tử tới phụ.huynh học sinh: kinh phí:  135.000đ/năm.)
+ Thu hộ:     
- Bảo hiểm thân thể:                  150.000đ/em/ năm  HS tự nguyện
- Bảo hiểm y tế /em/12 tháng:  631800 đồng/12 tháng (- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc.)
3. Dự toán, quyết toán thu chi tài chính hằng năm.
            3.1.Các khoản thu phân theo:
Nguồn kinh phí (ngân sách nhà nước, hỗ trợ của nhà đầu tư; học phí, lệ phí và các khoản thu khác từ người học; kinh phí tài trợ và hợp đồng với bên ngoài; nguồn thu khác) và loại hoạt động (giáo dục và đào tạo; khoa học và công nghệ; hoạt động khác);
* Nguồn kinh phí năm 2025 (tính đến ngày 30/6/2025)
  *Kinh phí Ngân sách (dự toán NSNN giao năm 2025 theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND-TH ngày 28/12/2024 là: 5.870.538.000đ đồng, trong đó:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ: 5.870.440.000 đồng;
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và nghị quyết: 444.119.000 đồng;
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ: 529.116.000 đồng;
 * Kinh phí sự nghiệp: 2.338.501.469 đồng, gồm:
- Nguồn thu theo thỏa thuận: 1.729.793.469 đồng;
- Nguồn thu hộ chi hộ: 608.708.000 đồng
            3.2. Các khoản chi phân theo:
*  Nguồn kinh phí năm 2025 (tính đến ngày 30/6/2025)
- Chi tiền lương, các phụ cấp theo lương, các khoản đóng góp (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 5.218.616.900 đồng;
- Chi thu nhập tăng thêm1.67.000.000 đồng;
- Chi cơ sở vật chất và dịch vụ (chi mua sắm, duy tu sửa chữa, bảo dưỡng và vận hành cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuê mướn các dịch vụ phục vụ trực tiếp cho hoạt động giáo dục, đào tạo, nghiên cứu, phát triển đội ngũ,...): 327.568.900 đồng.
- Chi hỗ trợ người học( học bổng, trợ cấp, hỗ trợ sinh hoạt, hoạt động phong trào, thi đua, khen thưởng): 300.917.200.
- Chi khác: 678.814.200
- Nguồn thu theo thỏa thuận: 1.729.793.469 đồng
- Nguồn thu hộ chi hộ: 608.708.000 đồng
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.
Thực hiện Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố, trong đó có nội dung về chính sách miễm giảm và hỗ trợ cho học sinh khó khăn. Theo đó, năm học thực hiện là 25.488.000 đồng;

            3.3.Số dư các quỹ theo quy định, kế cả quỹ đặc thù.

Số dư tính đến ngày 30/6/2025, như sau:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ: 0 đồng;
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và nghị quyết: 0đồng;
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ: 0 đồng;
- Nguồn sự nghiệp: 0 đồng;
- TK giao dịch ngân hàng: 0 đồng;
- Tiền mặt: 0 đồng.
            3.4 Các khoản đóng góp tự nguyện của cha mẹ học sinh: không có.




 
 
V. CÔNG KHAI VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
1. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục.
TT Hoạt động giáo dục Số tiết lớp 1 Số tiết lớp 2 Số tiết lớp 3 Số tiết lớp 4 Số tiết lớp 5
Tổng HKI HKII Tổng HKI HKII Tổng HKI HKII Tổng HKI HKII Tổng HKI HKII
1. Môn học bắt buộc
1 Tiếng Việt 420 216 204 350 180 170 245 126 119 245 126 119 245 126 119
2 Toán 105 54 51 175 90 85 175 90 85 175 90 85 175 90 85
3 Đạo đức 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17
4 Tự nhiên và Xã hội 70 36 34 70 36 34 70 36 34            
5 Giáo dục thể chất 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34
6 Nghệ thuật (ÂN, MT) 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34
7 Hoạt động trải nghiệm 105 54 51 105 54 51 105 54 51 105 54 51 105 54 51
8 Công nghệ             35 18 17 35 18 17 35 18 17
9 Tin học             35 18 17 35 18 17 35 18 17
10 Tiếng Anh             140 72 68 140 72 68 140 72 68
11 Khoa học                   70 36 34 70 36 34
12 Lịch sử và Địa lí                   70 36 34 70 36 34
2. Môn học tự chọn
13 Tự chọn (tiếng Anh) 70 36 34 70 36 34                  
3. Hoạt động củng cố, tăng cường
14 Hoạt động củng cố 140 72 68 140 72 68 105 54 51 70 36 34 70 36 34
15 Kỹ năng sống 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17
16 Đọc sách 35 18 17 35 18 17 35 18 17            
18 Giáo dục Stemp 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17
19 Tiếng Anh bổ trợ             35 18 17 35 18 17 35 18 17
17 Tiếng Anh -Toán 35 18 17 35 18 17                  
Tổng 1225 630 595 1225 630 595 1225 630 595 1225 630 595 1225 630 595

 

(Tiết học Tiếng Anh thông qua môn Tiếng Anh Toán được triển khai đối với các lớp 1A1, 1A3, 1A4, 1A5, 2A3, 3A1. Các lớp thuộc khối lớp 1, 2  có tiết Tiếng Anh Toán, có tổng số tiết/ tuần là 35 tiết, các lớp còn lại là 34 tiết/ tuần. Lớp 3A1 có tiết Tiếng Anh Toán nên tiết Hoạt động củng cố có 2 tiết; Các lớp 3 khác không có tiết Tiếng Anh Toán có 3 tiết Hoạt động củng cố )

Phụ lục 1.2. Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học

 

Tháng

Chủ điểm

Nội dung trọng tâm

Hình thức

tổ chức

Thời gian thực hiện

Người thực hiện

Lực lượng cùng tham gia

Tháng 9/2025

Truyền thống  nhà trường

Tìm hiểu truyền thống nhà trường.

Tại các lớp học

Tuần 1; 2

GV- HS

Toàn trường

Tháng 10/2025

An toàn giao thông

Thi tìm hiểu ATGT

Tập trung

Tuần 2; 3

Học sinh

Toàn trường

Tháng 11/2025

Yêu quý thầy cô giáo

Hội thi văn nghệ Chào mừng ngày 20/11

Tập trung

Từ 10/11-15/11

Học sinh

Toàn trường

Tháng 12/2025

Uống nước nhớ nguồn

Tuyên truyền kỉ niệm ngày 22/12

Tập trung

Tuần 2; 3

Học sinh

Tập trung

Tháng 01/2026

Truyền thống dân tộc

Tuyên truyền ngày tết cổ truyền dân tộc

Tại các lớp

Tuần 1; 2; 3; 4

GV-HS

Toàn trường

Tháng 02/2026

Mừng Đảng mừng xuân

Dạy 1 số bài hát về quê hương đất nước

Tại các lớp

Tuần 2; 4

GV-HS

Toàn trường

Tháng 3/2026

Tiến bước lên đoàn

Hội thi văn nghệ Chào mừng ngày 26/3

Tập trung

Tuần 3/3

Học sinh

Tập trung

Tháng 4/2026

Hòa bình hữu nghị

Tuyên truyền ngày giải phóng miền Nam

Tập trung

Tuần 4

GV-HS

Tập trung

Tháng 5/2026

Nhớ ơn Bác Hồ

Thi kể chuyện về Bác Hồ

Tập trung

Tuần 3

GV-HS

Tập trung

 

 
Phụ lục 1.3. Tổ chức hoạt động cho học sinh sau giờ học chính thức trong ngày, theo nhu cầu người học:
STT Nội dung Hoạt động Đối
tượng
/quy mô
Thời gian Địa điểm Ghi chú
1 Hoạt động
giáo dục Kỹ
năng sống
Trang bị thêm
cho học sinh kỹ
năng xử lý các
tình huống
thường gặp
trong cuộc
sống
Học sinh
lớp 1; 2;
3; 4; 5

/học theo lớp
01
tiết/tuần
(mỗi tiết 35
phút, học
vào các
buổi chiều
trong tuần)
Tại lớp học  
2 Giáo dục
Stemp khoa
học- Robotic
Trang bị thêm
cho học sinh kỹ
năng hợp tác,
làm việc nhóm,
kỹ năng tích
hợp các kiến
thức liên
 môn…
Học sinh
lớp 1; 2;
3; 4; 5
/học
theo lớp
01
tiết/tuần
(mỗi tiết 35
phút, học
vào các
buổi chiều
trong tuần)
Tại lớp học  
3 Học Tiếng
Anh có yếu
tố nước
ngoài, bổ trợ
Tiếng anh
Trang bị thêm
cho học sinh kỹ
năng giao tiếp,
phát âm …
Học sinh
lớp 1; 2;
3;
4; 5 /học theo lớp
01
tiết/tuần
(mỗi tiết 35
phút, học
vào các
buổi chiều
trong tuần)
Tại lớp học  
2. Quy định thời gian học
Theo Quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Thời gian
học
Học kỳ I (18 tuần) Học kỳ II (17 tuần) Ngày kết
thúc năm
học
Ngày bắt
đầu HKI
Ngày kết
thúc HKI
Ngày nghỉ
HKI
Ngày bắt
đầu HKII
Ngày kết
thúc HKII
9 tháng 05/9/2025 15/01/2026 16/01/2026 19/01/2026 29/5/2026 30/5/2026

`
 
3. Bảng tổng hợp kế hoạch dạy học
Bảng phân phối chương trình lớp 1, lớp 2 - Học kỳ 1
Môn/ Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng số
tiết
Tiếng Việt 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 216
Toán 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 54
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
TNXH 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Nghệ thuật 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
HĐTN 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 54
Tổng số tiết bắt buộc/tuần 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 450
Đọc sách 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Hoạt động củng cố 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 72
Tiếng Anh (tự chọn) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Kỹ năng sống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
GD Stemp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
TA- Toán 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tổng số tiết tự chọn, tăng cường/tuần 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 180
Tổng số tiết/tuần 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 630
( Các lớp 1A1, 1A3,1A4, 1ª5,2ª3 học TA- Toán sẽ có tổng số tiết/tuần là 35 tiêt. Các lớp còn lại khối 1, 2 là 34 tiết/tuần)
Bảng phân phối chương trình lớp 1, lớp 2 - Học kỳ 2
Môn / Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tổng   số tiết
Tiếng Việt 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 204
Toán 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 51
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
TNXH 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Nghệ thuật 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
HĐTN 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 51
Tổng số tiết bắt buộc/tuần 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 425
Đọc sách 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Hoạt động củng cố 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 68
Tiếng Anh (tự chọn) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Kỹ năng sống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
GD Stemp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
TA- Toán 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tổng số tiết tự chọn, tăng cường/tuần 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 170
Tổng số tiết/tuần 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 595
(Các lớp 1A1, 1A3,1A4, 1ª5,2ª3 học TA- Toán sẽ có tổng số tiết/tuần là 35 tiêt. Các lớp còn lại khối 1, 2 là 34 tiết/tuần)
Bảng phân phối chương trình lớp 3 - Học kỳ 1
Môn/ Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng số tiết
Tiếng Việt 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 126
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 90
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
TNXH 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Nghệ thuật 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
HĐTN 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 54
Công nghệ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tin học 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 72
Tổng số tiết bắt buộc/tuần 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 504
Đọc sách 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Hoạt động củng cố 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 54
Tiếng Anh bổ trợ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Kỹ năng sống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
GD Stemp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tổng số tiết tự chọn, tăng cường/tuần 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 126
Tổng số tiết/tuần 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 630
TA- Toán 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
(Lớp 3A1 học TA- Toán nên có 2 tiết HĐCC và các lớp con lại có 3 tiết củng cố).

Bảng phân phối chương trình lớp 3 - Học kỳ 2
Môn/ Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tổng    số tiết
Tiếng Việt 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 119
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 85
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
TNXH 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Nghệ thuật 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
HĐTN 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 51
Công nghệ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tin học 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 68
Tổng số tiết bắt buộc/tuần 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 476  
Đọc sách 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17  
Hoạt động củng cố 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 51  
Tiếng Anh bổ trợ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17  
Kỹ năng sống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17  
GD Stemp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17  
Tổng số tiết tự chọn, tăng cường/tuần 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 119  
Tổng số tiết/tuần 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 595  
TA- Toán 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18  
                                               
(Lớp 3A1 học TA- Toán nên có 2 tiết HĐCC và các lớp con lại có 3 tiết củng cố).

Bảng phân phối chương trình lớp 4; 5 - Học kỳ 1
Môn/ Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng số tiết
Tiếng Việt 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 126
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 90
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Khoa học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Lịch sử-Địa lí 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Nghệ thuật 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
HĐTN 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 54
Công nghệ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tin học 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 72
Tổng số tiết bắt buộc/tuần 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 540
Hoạt động củng cố 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Tiếng Anh bổ trợ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Kỹ năng sống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
GD Stemp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Tổng số tiết tự chọn, tăng cường/tuần 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 90
Tổng số tiết/tuần 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 630
Bảng phân phối chương trình lớp 4; 5 - Học kỳ 2
Môn/ Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tổng     số tiết
Tiếng Việt 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 119
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 85
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Khoa học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Lịch sử-Địa lí 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
GDTC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Nghệ thuật 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
HĐTN 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 51
Công nghệ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tin học 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 68
Tổng số tiết bắt buộc/tuần 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 510
Hoạt động củng cố 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Tiếng Anh bổ trợ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Kỹ năng sống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
GD Stemp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Tổng số tiết tự chọn, tăng cường/tuần 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 85
Tổng số tiết/tuần 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34
34
 
34 34 34 595
 
 
 
4. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo sử dụng trong nhà trường.
- Sách giáo khoa: 925 cuốn
- Sách tham khảo: 3036 cuốn.
- Sách ngiệp vụ: 262 cuốn
- Sách truyện: 493 cuốn.
VI.  CÔNG KHAI VỀ CÔNG TÁC TUYỂN SINH
1.Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2025 – 2026: 164 chỉ tiêu
2. Thời gian, phương thức tuyển sinh:
- Tuyển sinh trực tuyế từ ngày 01/7 đến hết ngày 03/7/2025
- Tuyển sinh trực tiếp từ ngày 12/7 đến hết ngày 18/7/2025.
VII. CÔNG KHAI VỀ CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
Chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập (nếu có).
            Thực hiện Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố, trong đó có nội dung về chính sách miễm giảm và hỗ trợ cho học sinh khó khăn. Theo đó, năm học thực hiện là 25.488.000 đồng;
Kết quả tiếp nhận và sử dụng các nguồn tài trợ, hỗ trợ: không
VIII. CÔNG KHAI VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ TRƯỜNG
  1. Ban giám hiệu
- Hiệu trưởng: Đồng chí Dương Thị Học là người đứng đầu, chịu trách nhiệm quản lý, điều hành toàn diện hoạt động của nhà trường.
- Phó Hiệu trưởng: Đồng chí Nguyễn Thị Thu Hà giúp việc cho Hiệu trưởng, phụ trách một số lĩnh vực (chuyên môn, cơ sở vật chất, hoạt động giáo dục, công tác bán trú…).
  1. Các tổ chuyên môn
Tổ 1: Gồm 10 thành viên, trong đó có 1 tổ trưởng
Tổ 2,3: Gồm 12 thành viên trong đó có 1 tổ trưởng và 1 tổ phó.
Tổ 4,5: Gồm 13 thành viên trong đó có 1 tổ trưởng và 1 tổ phó.
Các tổ trưởng, tổ phó đồng thời làm khối trưởng mỗi khối phụ trách quản lý và điều phối hoạt động dạy học, sinh hoạt chuyên môn.
  1. Tổ văn phòng: Gồm 5 thành viê trong đó có 1 tổ trưởng
 Kế toán, Văn thư, Thiết bị, Y tế học đường, phục vụ.
  1. Các tổ chức đoàn thể trong trường
- Chi bộ Đảng (nếu có, ở nhiều trường công lập sẽ trực thuộc Đảng ủy địa phương).
- Chi đoàn trường học.
- Liên đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (phụ trách công tác Đội, Sao Nhi đồng).
- Ban đại diện cha mẹ học sinh.
IX. THÔNG TIN VỀ BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH.
Nhà trường có Ban đại diện cha mẹ học sinh (CMHS) : Gồm 5 ông (bà). 1 trưởng ban, 1 phó ban, 1 thư kí và 2 ủy viên. Hoạt động theo quy định tại Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh (Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Là cầu nối giữa phụ huynh với nhà trường, giữa gia đình với giáo viên, nhằm phối hợp trong việc chăm sóc, giáo dục và bảo vệ quyền lợi chính đáng của học sinh.
X. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN CÔNG KHAI
1. Hình thức:
- Niêm yết công khai tại trường.
- Đăng tải trên website của trườn: https://thcaovieni.xabinhminh.edu.vn/.
- Thông báo trong các cuộc họp cha mẹ học sinh.
2. Thời gian:
       - Công khai trước khi khai giảng năm học mới (đối với các nội dung như học phí, tuyển sinh).
- Công khai định kỳ hằng năm (đối với kết quả tài chính, chất lượng giáo dục).
 
           Nơi nhận:
           - Tổ VP (để niêm yết công khai)
           - Lưu VT (Tính, 02)./.
HIỆU TRƯỞNG




Dương Thị Học

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây